STT | Ca thi | Ngày thi | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Hình thức thi | Số thí sinh tối đa /phòng thi | Số phòng thi | Số CBCT | Địa điểm |
1 | 08h00-12h00 13h00-17h00 | Thứ Ba '29-30/05/2017 | TMT1001 | Lý luận và công nghệ dạy học | 3 | Thực hành | 40 | 5 | 10 | 302 - 306 Giảng đường C0 |
2 | 08h00-12h00 13h00-17h00 | Thứ Năm '01/06/2017 | TMT1202 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lí | 3 | Thực hành | 25 | 1 | 2 | 302 Giảng đường C0 |
3 | 08h00-12h00 13h00-17h00 | Thứ Năm '01/06/2017 | TMT1407 | Dạy học tích hợp Sinh học với các môn khoa học tự nhiên khác | 3 | Thực hành | 25 | 1 | 2 | 303 Giảng đường C0 |
4 | 08h00-12h00 13h00-17h00 | Thứ Năm '01/06/2017 | TMT2015 | Dạy học tích hợp Sinh học với các môn khoa học tự nhiên khác | 3 | Vấn đáp | 25 | 1 | 2 | 304 Giảng đường C0 |
5 | 08h00-12h00 13h00-17h00 | Thứ Sáu 02/06/2017 | TMT1205 | Phương tiện dạy học Vật lí ở trường phổ thông | 2 | Thực hành | 25 | 1 | 2 | 302 Giảng đường C0 |
6 | 08h00-11h00 | Thứ Bảy 03/06/2017 | TMT2014 | Đại số cho dạy học Toán phổ thông | 3 | Viết | 25 | 2 | 4 | 305 - 306 Giảng đường C0 |
7 | 08h00-11h00 | Thứ Bảy 03/06/2017 | EDM2002 | Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | 3 | Viết | 15 | 1 | 2 | 302 Giảng đường C0 |
8 | 08h00-12h00 | Thứ Năm 01/06/2017 | EDM4001 | Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | 2 | Tiểu luận | 306 Giảng đường C0 | |||
9 | TMT2013 | Xêmina về Giáo dục Toán học | 3 | Tiểu luận | ||||||
10 | TMT2016 | Hình học cho dạy học Toán phổ thông | 3 | Tiểu luận | ||||||
11 | TMT1203 | Phân tích nội dung, chương trình vật lí ở trường phổ thông | 3 | Tiểu luận | ||||||
12 | TMT4202 | Dạy học tích hợp Vật lí với các môn khoa học tự nhiên khác | 3 | Tiểu luận | ||||||
13 | PHY1205 | Lịch sử Vật lí | 3 | Tiểu luận | ||||||
14 | PSE2001 | Đại cương về tâm lý và tâm lý học nhà trường | 3 | Tiểu luận | ||||||
15 | PSE1001 | Đại cương về tâm lý và tâm lý học nhà trường | 4 | Tiểu luận | ||||||
16 | PSE2002 | Giáo dục học | 3 | Tiểu luận | ||||||
17 | PSE1002 | Giáo dục học và tổ chức hoạt động trong nhà trường | 4 | Tiểu luận | ||||||
18 | PSE2004 | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | 3 | Tiểu luận | ||||||
19 | PSE1005 | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | 2 | Tiểu luận |
* Lưu ý: Học phần Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo, 3 tín chỉ đã đổi lịch thi từ thứ bảy ngày 3/6/2017 sang thứ 5 ngày 1/6/2017 tại phòng 306 giảng đường C0.