Trao đổi nhanh với Cổng thông tin điện tử ĐHQGHN, thí sinh Nguyễn Thanh Hà, giáo viên Trường THCS Quang Trung, Hà Nội chia sẻ “đề thi đánh giá năng lực năm nay của ĐHQGHN rất sát thực tế, bắt buộc thí sinh phải có những hiểu biết sâu rộng. Tôi ấn tượng với phần tự luận, phù hợp với thực tiễn hiện nay. Cách thức tổ chức thi rất chuyên nghiệp, cán bộ coi thi nghiêm túc. Đặc biệt, với phương thức thi này sẽ không có trường hợp quay cóp tài liệu trong phòng thi. Đó là điều mà tôi cảm thấy rất vui, vì có như vậy mới đánh giá đúng khả năng tự luận của mỗi thí sinh, giúp nâng cao năng lực trong công tác giảng dạy, nghiên cứu của tôi sau này”.
Chia sẻ sau ngày thi thứ nhất, thí sinh Nguyễn Khánh Huyền - giáo viên Trường PTTH Quang Trung, Hà Đông (đăng ký dự thi chuyên ngành Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn Ngữ văn tại Trường ĐH Giáo dục) cho biết: Đề thi rất hay, độ khó vừa phải và phù hợp với năng lực từng thí sinh, phân hóa rõ. Công tác tổ chức coi thi tốt, giám thị trông thi chặt chẽ nghiêm túc, tâm lý thi thoải mái.
Trước đó, Hội đồng Tuyển sinh trường ĐHGD và các đơn vị đã phối hợp chuẩn bị chu đáo cho kỳ thi tuyển sinh sau đại học, tổ chức tập huấn về thông tin và quy trình cho cán bộ, giảng viên tham gia phục vụ thi tuyển. Các công tác hỗ trợ kỳ thi như an ninh, bảo vệ, y tế, hậu cần và cơ sở vật chất được chuẩn bị hết sức chu đáo và tận tình để kỳ thi được diễn ra thuận lợi.
Kỳ thi được diễn ra nghiêm túc và an toàn, đúng với quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục & Đào tạo, quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN. Tại hội đồng thi, không có cán bộ, thí sinh nào vi phạm quy chế và bị đình chỉ thi.
Năm 2018, Trường Đại học Giáo dục tổ chức tuyển sinh sau đại học các chuyên ngành:
STT |
Tên ngành / chuyên ngành |
Mã số chuyên ngành |
I |
Bậc Thạc sĩ |
|
1 |
Quản lý giáo dục |
8140111 |
2 |
LL&PPDH bộ môn Toán |
8140111 |
3 |
LL&PPDH bộ môn Vật lý |
8140111 |
4 |
LL&PPDH bộ môn Hóa học |
8140111 |
5 |
LL&PPDH bộ môn Sinh học |
8140111 |
6 |
LL&PPDH bộ môn Ngữ văn |
8140111 |
7 |
LL&PPDH bộ môn Lịch sử |
8140111 |
8 |
Đo lường và Đánh giá trong giáo dục |
8140115 |
9 |
Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên* |
Thí điểm |
10 |
Quản trị trường học |
Thí điểm |
11 |
Tham vấn học đường |
Thí điểm |
II |
Bậc Tiến sĩ |
|
1 |
Quản lý giáo dục |
9140114 |
2 |
Đo lường và Đánh giá trong giáo dục |
9140115 |
3 |
Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên |
Thí điểm |
*. Chỉ tuyển sinh đợt 2 năm 2018