STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất mô hình đào tạo giáo viên chất lượng cao đáp ứng yêu cầu giáo dục tiểu học hiện đại thời kỳ hội nhập.
|
Nguyễn Thị Ban
|
QGTĐ.10.21
|
12/2009 -
6/2010
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo đăng tạp chí quốc gia
+ Tiếp cận thực tập nghề trong
đào tạo giáo viên phổ thông. Tạp chí Giáo dục, số 285 (kì 1-5/2012)
+ Thực tập sư phạm-yếu tố quan trọng quyết định chất lượng đào tạo giáo viên. Tạp chí KH ĐHQGHN, Khoa học
Xã hội và Nhân văn 25, số 1S
(2009) 12-16
Sản phẩm 2: Hướng dẫn 01 ThS, 01 NCS.
|
|
Đã nghiệm thu
|
|
Đánh giá tác động của
|
|
|
|
Sản phẩm 1: Số bài báo đăng tạp chí: 06
|
|
2.
|
công nghệ thông tin
và truyền thông (ICT) sử dụng trong dạy học
|
Trần Thị Bích Liễu
|
QGTĐ.10.19
|
8/2010 -
8/2012
|
+ Công nghệ thông tin truyền
thông với việc hiện thực hóa phương châm “Lấy người học
|
Đã nghiệm thu
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
đối với kiến thức và kĩ
|
|
|
|
là trung tâm”. Tạp chí giáo
|
|
năng của giáo viên và
|
dục, 255, tháng 02/2011
|
học sinh các trường
|
+ Chính sách và chuẩn giáo
|
THPT ở Việt Nam.
|
dục ICT. Tạp chí Quản lý giáo
|
|
dục, tháng 5/2010
|
|
+ Một số minh chứng về tác
động của một số phương tiện
|
|
ICT đối với kiến thức và kỹ
|
|
năng của giáo viên và học sinh
|
|
ở các trường THPT Hà Nội.
|
|
Tạp chí Thiết bị Giáo dục.
|
|
+ Thực trạng bất cập thông tin
|
|
trong các luận văn thạc sĩ và
|
|
luận án tiến sĩ ở Việt Nam.
|
|
06/9/2011. Internatonal
|
|
Workshop on Enhancing
|
|
information services to
|
|
improve education quality,
|
|
Viertnam National Research
|
|
Institue for Education
|
|
Sciences.
|
|
+ Develop an adaptive
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
university model to the market economy in Vietnam and the raising of globalization. 23/10- 04/11/2011. Educational Leadership workshops - Shanghai China.
Sản phẩm 2: Đào tạo 03 ThS
Sản phẩm 3:Bộ công cụ đánh giá
Sản phẩm 4:Biên bản đánh giá các giờ dạy có sử dụng ICT
Sản phẩm 5:Tư vấn các bản trình bày cho các giờ dạy sử dụng ICT.
|
|
3.
|
Nghiên cứu các chính sách phi tập trung hóa tài chính giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đối với các trường trung học phổ thông Việt Nam.
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc/Đỗ Thị Thu Hằng
|
QGTĐ.10.20
|
7/2010-
7/2012
|
Sản phẩm 1: Các bài báo đăng tạp chí trong nước: 03
+ Tác động của các chính sách phân cấp quản lí giáo dục đối với chất lượng giáo dục qua một số công trình nghiên cứu. Nguyễn Thị Mỹ Lộc.
+ Đánh giá tác động của các chính sách phân cấp quản lí tài
chính đối với chất lượng giáo
|
Đã nghiệm thu
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
dục qua nghiên cứu trường hợp các trường THPT ở Hà Nội. Trần Thị Bích Liễu. Tạp chí Thông tin Quản lý Giáo dục.
+ Cải cách cơ chế phân cấp tài chính giáo dục ở Trung Quốc và bài học cho Việt Nam. Đỗ Thị Thu Hằng. Tạp chí Khoa học Giáo dục.
Sản phẩm 2: Các bài báo đăng tạp chí quốc tế và báo cáo hội thảo diễn đàn Á-Phi: 08
+ Current Policy Measures for Educational Quality Management in Vietnam.
Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Tạp chí CICe.
+ Excellent Teacher Training at University of Education, Vietnam Natinal University
Hanoi. Nguyễn Thị Mỹ Lộc.
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Teacher professional development -Zambia, 8/2010
+ Training hifh qualified teachers in Vietnam: challenges and policy issues. Nguyễn Chí Thành. Teacher professional development - Zambia, 8/2010
+ Secondary Education Quality: Understandings, standards and impacted factors. Trần Thị Bích Liễu. Report to AAD.
+ Report on theoretical study: Implementation of Financial Policies in Vietnam and the Quality, Secondary Education since Decentralization – A Case Study of Hanoi City.
Trần Thị Bích Liễu. Presentation at Group B
workshop, AAD, Malawi 8-
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
10/01/2011.
+ Report on case study: Implementation of Financial Policies in Vietnam and the Quality, Secondary Education since Decentralization - A Case Study of Hanoi City.
Trần Thị Bích Liễu. Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Hiroshima University, Japan, 6- 10/6/2011. Report to AAD.
+ Final report: Implementation of Financial Policies in Vietnam and the Quality, Secondary Education since Decentralization – A Case Study of Hanoi City. Trần Thị Bích Liễu. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, AAD, 12/2011.
+ Questionnaires. Trần Thị Bích Liễu and team.
Sản phẩm 3: Hướng dẫn 03 ThS.
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
- Bộ công cụ đánh giá
- Xử lí kết quả khảo sát: 10 phụ lục.
|
|
4.
|
Báo cáo thường niên giáo dục Việt Nam.
|
GS.TS Nguyễn Thị Mỹ Lộc, GS.TS Nguyễn
Hữu Châu
|
QGĐA.11.03
|
2011-2012
|
Sản phẩm: Sách chuyên khảo
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 1: 02 Bài báo đăng tạp chí Quốc
|
|
|
|
|
|
|
tế:
|
|
|
|
|
|
|
+ On the permanents of
|
|
|
|
|
|
|
matrices with restricted entries
|
|
|
|
|
|
|
over finite fields. Electronicc
|
|
5.
|
Một số bài toán về ma trận trên trường hữu hạn.
|
Lê Anh Vinh
|
QG.12.43
|
10/2012-
10/2013
|
Notes in Discrete Mathematics 34 (2009) 519-523.
+ On the volume set of point
sets in vector spaces over
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
finite fields. Mathematics
|
|
|
|
|
|
|
Subject Classification.11T99
|
|
|
|
|
|
|
+ Product sets and distance
|
|
|
|
|
|
|
sets of random point sets in
|
|
|
|
|
|
|
vector spaces over finite rings.
|
|
|
|
|
|
|
+ On point-line incidences in
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
vector spaces over finite fields.
+ Sum and product sets of matrices in the matrix ring over finite fields.
+ Spectra of product graphs and permanents of matrices over finite rings.
Sản phẩm 2: Đào tạo 02 ThS
|
|
|
Xây dựng mạng lưới
tư vấn dạy học online
và ofline cho giảng
viên các trường đại
học Việt Nam dựa
trên các chỉ số hỗ trợ
ICT đối với môi
trường học tập (Mẫu
nghiên cứu thực hiện
tại ĐHQGHN).
|
|
|
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo đăng tạp chí quốc gia
Sản phẩm 2: 01 bài báo đăng tạp chí quốc tế
Sản phẩm 3: 01 số báo cáo khoa học, hội nghị khoa học trong nước
Sản phẩm 4: 01 số báo cáo khoa học, hội nghị khoa học quốc tế
Sản phẩm 5: 01 sách chuyên khảo, 01 sổ tay hướng dẫn sử
dụng ICT trong dạy học cho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Nguyễn Thị
Mỹ Lộc
|
QG.13.15
|
7/2013-
7/2015
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
giảng viên các Trường Đại học ở Việt Nam
- Sản phẩm công nghệ Sản phẩm 1: 01 mô hình tư
vấn online và offline dựa trên hệ cơ sở tri thức thông minh theo chỉ số hỗ trợ của ICT đối với môi trường dạy học
Sản phẩm 1: Đào tạo 01 Tiến sĩ, 02 Thạc sĩ, 02 Cử nhân
|
|
7.
|
Xây dựng và phân loại các lớp đồ thị có tính chất đặc biệt trong không gian vectơ trên trường và vành hữu hạn.
|
Lê Anh Vinh
|
QGTĐ.13.02
|
7/2013-
7/2015
|
Sản phẩm 1: 04 bài viết trên tạp chí quốc tế
Sản phẩm 2: 01 báo cáo khoa học, hội nghị khoa học trong nước
Sản phẩm 3: 01 báo cáo khoa học, hội nghị khoa học quốc tế Sản phầm 4: 01 sách chuyên khảo
Sản phầm 5: Đào tạo 02 Thạc
sĩ, 02 cử nhân
|
Đã nghiệm thu
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dụng cơ chế trả
lương và các chế độ
chính sách theo vị trí việc làm của viênchức trong các trường đại học thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
|
|
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên tạp chí quốc gia
Sản phẩm 2: 01 báo cáo tư vấn gửi Ban Giám đốc
ĐHQGHN
Sản phẩm 3: Tài liệu tập huấn chuyên đề về vị trí việc làm.
Sản phẩm 4: Đào tạo 01 Thac
sĩ
|
|
|
|
|
|
|
8.
|
Phạm Văn Thuần
|
QG.14.47
|
4/2014-
4/2016
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
Báo cáo thường niên Giáo dục Việt Nam năm 2014
|
Lê Anh Vinh
|
QGDA.14.01
|
2014-2016
|
Sản phẩm 1: 01 sách chuyên khảo
- 02 bài báo trong nước, 02 quốc gia
Sản phẩm 2: 02 HT Quốc tế, 04 HT trong nước, 06 tọa đàm
|
Đã nghiệm thu
|
10.
|
Nghiên cứu năng lực thích ứng của cán bộ
quản lý trường đại
|
Đặng Xuân Hải
|
QG.15.65
|
02/2015-
02/2017
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên tạp chí quốc gia
Sản phẩm 2: 01 bài báo đăng
|
Đã nghiệm thu
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
học với yêu cầu đổi mới giáo dục.
|
|
|
|
trên tạp chí quốc tế
Sản phẩm 3: 02 báo cáo khoa học, hội nghị khoa học trong nước
Sản phẩm 4: 01 báo cáo khoa học, hội nghị khoa học quốc tế Sản phẩm 5: 01 sách chuyên khảo
Sản phẩm 6: Đào tạo 01 Tiến sĩ, 02 Thạc sĩ
|
|
|
Đánh giá thực trạng
tính tự chủ và trách
nhiệm xã hội của các
trường ĐH thành viên
thuộc ĐHQGHN đáp
ứng yêu cầu đổi mới
căn bản toàn diện giáo
dục đại học.
|
|
|
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế Sản phẩm 2: Bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành
trong nước/báo cáo khoa học
đăng trong kỉ yếu hội nghị
Sản phẩm 3: Sách chuyên khảo
Sản phẩm 4: Đào tạo 02 ThS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
|
Phạm Thị
Thanh Hải
|
QG.16.60
|
01/2016-
01/2018
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
Đặng Hoàng Minh
|
|
01/2016-
01/2018
|
Sản phẩm 1: Bài báo khoa
|
|
|
|
|
học:
|
|
|
|
|
1. Đánh giá hiệu quả sau can
|
|
|
|
|
thiệp nâng cao năng lực nhận
biết và chăm sóc SKTT trẻ em
|
|
12.
|
Nâng cao năng lực nhận biết và chăm sóc về sức khỏe tâm thần (SKTT) trẻ em của cộng đồng.
|
QG.16.61
|
của cộng đồng
- Hiểu biết của giáo viên về SKTT trẻ em
- Mental Jealth Literacy and Mental health Problems in
college students in Vietnam
|
Đang thực hiện
|
|
|
|
4. MHL in Vietnamese sample
|
|
|
|
|
Sản phẩm 2: Báo cáo hội nghị
|
|
|
|
|
dự kiến: MHL in Vietnamese
|
|
|
|
|
sample
|
|
|
|
|
Sản phẩm 3: Tài liệu về
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
chương trình nâng cao năng lực cộng đồng về tổn thương SKTT
Sản phẩm 4: Báo cáo đánh giá thực trạng năng lực nhận biết và chăm sóc SKTT trẻ em của cộng đồng
Sản phẩm 5: Đào tạo 02 ThS
|
|
|
|
Nguyễn Phương Huyền
|
|
01/2016-
01/2018
|
Sản phẩm 1: Báo cáo nội
|
|
|
|
|
dung và kết quả nghiên cứu
Sản phẩm 2: Sách chuyên
|
|
|
|
|
khảo: Kỹ năng quản lý cán bộ
|
|
13.
|
Nghiên cứu biện pháp rèn luyện kỹ năng quản lý, lãnh đạo của cán bộ quản lý giáo dục.
|
QG.16.62
|
quản lý Trường Phổ thông Sản phẩm 3: 02 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành (01 trên Tạp chí Tâm lý học và 01 trên tạp chí ĐHQGHN.
+ Thực trạng mức độ kỹ năng
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
|
lãnh đạo của CBQLGD
|
|
|
|
|
Trường THPT
|
|
|
|
|
+ Phát triển kỹ năng lãnh đạo
|
|
|
|
|
cho CBQLGD Trường THPT -
|
|
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Mã số đề tài
|
Thời hạn
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
Giải pháp nào cho Giáo dục Việt Nam hiện nay
Sản phẩm 4: Đào tạo 02 ThS
|
|
14.
|
Nghiên cứu đánh giá năng lực chuyên môn của giảng viên và những điều chỉnh cần thiết cho đào tạo bồi dưỡng giảng viên
|
TS. Phạm Thị Thanh Hải
|
QG.16.85
|
2016-2018
|
Sản phẩm 1: 02 bài báo quốc tế tại diễn đàn các trường ĐH Á Phi
Sản phẩm 2: 01 bài báo quốc tế trên tạp chí SCOPUS
- 02 Sách chuyên khảo
- 01 báo cáo kiến nghị
Sản phẩm 3: Đào tạo 02 Thạc sỹ
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự lượng tử hóa do giảm kích thước lên hiệu ứng Hall trong các hệ bán dẫn một chiều và hai chiều
|
TS. Lê Thái Hưng
|
QG.17.38
|
2016-2018
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo ISI
Sản phẩm 2: 01 bài báo quốc gia
Sản phẩm 3: 01 báo cáo quốc tế
|
Đang thực hiện
|
16
|
Nghiên cứu khả năng tạo phức và tham gia phản ứng của các hợp chất beta-diketone, piperidine bằng các phương pháp hóa tính toán, nhiễm xạ khí điện tử, khối phổ
|
PGS. Lê Kim Long
|
QG.17.37
|
2/2017-2/2019
|
Sản phẩm 1: 2 bài báo SCOPUS
Sản phẩm 2: 1 bài báo quốc gia
Sản phẩm 3: 01 NCS và 01 thạc sĩ
|
Đang thực hiện
|
17
|
Xấp xỉ diophantine và lý thuyết số siêu việt trên trường P-ADIC
|
TS. Phạm Đức Hiệp
|
QG.17.36
|
2/2017-2/2019
|
Sản phẩm 1: 01 bài báo ISI
Sản phẩm 2: 01 thạc sĩ
|
Đang thực hiện
|
18
|
Xây dựng tiêu chuẩn cho các cơ sở can thiệp trẻ tự kỷ
|
TS. Trần Văn Công
|
QG.17.51
|
2017-2019
|
- Sản phẩm 1: 01 bài báo công bố trên tạp chí quốc tế
- Sản phẩm 2: 01 bài báo trên tạo chí chuyên ngành trong nước
- Sản phẩm 3:01 Bộ tiêu chuẩn hoạt động cho các cơ sở can thieetpj trẻ tự kỷ tại Việt Nam (được Ban chỉ đạo Giáo dục hòa nhập, thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo xác nhận sử dựng)
- Sản phẩm 4: 01 Thạc sỹ
|
Đang thực hiện
|
19
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá công trình nghiên cứu khoa học giáo dục theo chuẩn quốc tế
|
PGS.TS. Đinh Thị Kim Thoa
|
QG.17.52
|
2/2017-2/2019
|
- Sản phẩm 1: 01 bài tạp chí khoa học trong nước
- Sản phẩm 2: 01 dự thảo quy định về nội dung và hình thức của các sản phẩm khoa học thuộc lĩnh vực khoa học giáo dục theo chuẩn quốc tế tại ĐHQGHN
- Sản phẩm 3: 01 Thạc sỹ
|
Đang thực hiện
|
20
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp phát triển năng lực lãnh đạo trường học thông minh ơ Việt Nam hiện nay.
|
PGS.TS. Duơng Thị Hoàng Yến
|
QG.18.32
|
03/01/2018 – 03/01/2020
|
- Sản phẩm 1: 02 Bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện)
- Sản phẩm 2: 01 Bài báo công bố trên tạp chí khoa học quốc tế thuộc hệ thống ISI/Scopus
- Sản phẩm 3: Đào tạo: 01 Tiến sỹ và 02 Thạc sĩ.
|
Đang thực hiện
|
21
|
Nghiên cứu kinh nghiệm quản lý sáng tạo trong giáo dục phổ thông của Trung Quốc và bài học cho Việt Nam.
|
TS. Đỗ Thị Thu Hằng
|
QG.18.31
|
03/01/2018 – 03/01/2020
|
- Sản phẩm 1: 01 bài báo “Cơ sở lý luận về quản lý giáo dục và quản lý sáng tạo trong giáo dục của Trung Quốc” đăng trên tạp chí quốc tế không năm trong hệ thống ISI/Scopus
- Sản phẩm 2: 02 bài báo về thực trạng về quản lý sáng tạo trong giáo dục phổ thông ở Trung Quốc và bài học cho Việt Nam đăng trên tạp chí quốc gia
- Sản phẩm 3: Đào tạo: 02 Thạc sỹ
|
Đang thực hiện
|
22
|
Sự tồn tại và tính chất định tính của nghiệm đối với một số phương trình trong cơ học chất lỏng
|
TS. Nguyễn Đức Huy
|
QG.18.33
|
03/01/2018 – 03/01/2020
|
- Sản phẩm 1: 02 bài báo đăng trên tạp chí thuộc hệ thống ISI/Scopus
- Sản phẩm 2: 01 bài báo không thuộc hệ thống ISI/Scopus.
- Sản phẩm 3: Đào tạo: 02 Thạc sỹ
|
Đang thực hiện
|
23
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm đánh giá chỉ số tâm trắc phục vụ tư vấn sức khỏe tâm thần và hướng nghiệp.
|
PGS. TS. Trần Thành Nam
|
QG.18.34
|
03/01/2018 03/01/2020
|
- Sản phẩm 1: 01 bài báo với nhan đề dự kiến: Xâu dựng phần mềm đánh giá tâm trắc tự động phục vụ tư vấn sức khỏe tâm thần và hướng nghiệp. Đăng trên tạp chí ISI/ Scopus
- Sản phẩm 2: 01 bài báo với nhan đề dự kiến: Hiệu quả việc sử dụng phần mềm đánh giá tâm trắc tự động: Quan điểm của các bên liên quan đăng trên tạp chí ĐHQGHN
- Sản phẩm 3: 01 phần mềm tiến hành đánh giá các chỉ số tâm trắc, tính điểm, diễn giải và tổng hợp báo cáo về năng lực, phẩm chất, đặc điểm cá nhân phục vụ cho công tác tư vấn
- Sản phẩm 4: 01 Bộ công cụ đánh giá các đặc điểm tâm trắc cơ bản gồm (trí tuệ, nhân cách, hành vi cảm xúc, xu hướng nghề nghiệp, chỉ số sáng tạo, đam mê và vượt khó)
- Sản phẩm 5: Đào tạo: 02 Thạc sĩ.
|
Đang thực hiện
|
24
|
Báo cáo thuờng niên Giáo dục
|
GS.TS. Nguyễn Quý Thanh
|
QG.18.27
|
7/2018-12/2019
|
Sản phẩm: 01 Báo cáo Giáo dục thường niên
|
Đang thực hiện
|
25
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất chính sách tăng cường thực hiện tự chủ và trách nhiệm giải trình của các trường đại học Việt Nam.
|
GS.TS. Nguyễn Quý Thanh
|
|
5/2018-5/2019
|
- Sản phẩm 1: 01 Bài báo hoặc chương sách
- Sản phẩm 2: Gói đề xuất chính sách với Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Sản phẩm 3: Đào tạo 01 nghiên cứu sinh
|
Đã nghiệm thu
|
|